Lý do lựa chọn Phước Duy Hưng?

Ưu điểm nổi bật về thiết kế

ĐA DẠNG
PHƯỚC DUY HUY cung cấp hơn 130 thiết kế khác nhau với dải màu đa dạng, đáp ứng tất cả nhu cầu của khách hàng

ĐỘC ĐÁO
PHƯỚC DUY HUY chú trọng đầu tư vào đội ngũ nghiên cứu & phát triển sản phẩm để cung cấp cho thị trường những mẫu thiết kế độc đáo và đột phá nhất cho căn nhà của bạn

1 3
2 3

ĐỘ BỀN CAO

Chứa khoảng 90% cốt liệu là thạch anh tự nhiên – khoáng vật có độ cứng cao nhất chỉ sau kim cương, đá thạch anh PHƯỚC DUY HUY có khả năng chống thấm, chống xước, chịu được các tác nhân ăn mòn hóa học – Vượt trội so với đá Granite và đá Marble.

3 3

AN TOÀN

Chúng tôi cung cấp đủ nguồn lực nhằm đảm bảo đáp ứng yêu cầu của các chứng chỉ quốc tế như: NSF, Green Guard, Microbial Resistant để khẳng định sản phẩm đá thạch anh PHƯỚC DUY HUY an toàn cho người sử dụng và môi trường.

4 2

DỄ DÀNG BẢO DƯỠNG

“Không như đa phần các loại đá tự nhiên cần phải phủ bóng lại hay bảo dưỡng định kỳ, sản phẩm của PHƯƠC DUY HUY dễ dàng được làm sạch trong quá trình sử dụng. Điều này giúp cho sản phẩm sử dụng đá PHƯƠC DUY HUY giữ được vẻ đẹp qua nhiều năm tháng.”

So sánh bề mặt đá

Bảng kết quả kiểm tra của Breton, Ý cho thấy tính năng vượt trội của sản phẩm Vicostone so với các nguyên liệu làm bề mặt khác.

ĐÁ THẠCH ANH ĐÁ HOA CƯƠNG GRANITE GỖ CÔNG NGHIỆP LAMINATE ĐÁ NHÂN TẠO – SOLID SURFACE
 Chống xước  Rất tốt  Rất tốt  Tốt  Bình thường
 Chống bám bẩn  Rất tốt  Tốt  Tốt  Rất tốt
 Chống gẫy, sứt mẻ  Rất tốt  Tốt  Tốt  Rất tốt
 Chịu nhiệt độ cao và cháy  Tốt  Tốt  Tốt  Tốt
 Chịu đựng hóa chất, axit, dung môi  Rất tốt  Tốt  Tốt  Rất tốt
 Dễ bảo dưỡng  Rất tốt  Tốt  Tốt  Bình thường
 Khả năng chống thấm – Độ đặc chắc  Rất tốt  Tốt  Tốt  Rất tốt
 Chống nấm mốc  Rất tốt  Tốt  Tốt  Tốt
 Độ bền uốn  Rất tốt  Bình thường  Tốt  Tốt
 Bền mầu  Rất tốt  Bình thường  Rất tốt  Rất tốt
 Khả năng chống đông kết  Rất tốt  Rất tốt  Bình thường  Bình thường

Thông số kỹ thuật

Bảng kết quả các bài kiểm tra về đặc điểm cơ lí tính của Vicostone, cho thấy khả năng vượt trội của sản phẩm phù hợp với các ứng dụng nội thất xây dựng.

ĐẶC TÍNH PHƯƠNG PHÁP THỬ KẾT QUẢ
 Độ hấp thụ nước (% khối lượng)  ASTM C97/C97M-09:2009  ≤ 0.05%
 EN 14617-1:2013  ≤ 0.06%
 Tỷ trọng biểu kiến  ASTM C97/C97M-09:2009  2.2 – 2.4 gr/cm3
 EN 14617-1:2013
 Độ bền uốn  ASTM C880/C880M-09:2009  > 40 MPa
 EN 14617-2:2008
 Độ ổn định kích thước  EN 14617-12:2012  Hạng A
 Xác định điện trở suất  EN 14617-13:2013  Điện trở (Rv) = 0.9 x 1034Ω

 Điện trở suất (Pv) = 4.88 x 1014Ωm

 Độ bền va đập  ASTM D1709:2015  ≥ 3.0 J
 EN 14617-9:2005
 Độ bền nén  ASTM C170/C170M-09:2009

 ≥ 155 MPa

 EN 14617-15:2005
 Độ cứng theo thang Mohs  EN101  6.0 – 7.0
 Khả năng chịu mài mòn sâu  ASTM C1243:2009  Thể tích bị mài mòn: V ≤ 195 mm3
 EN 14617-5:2012
 Khả năng chống đông kết và tan chảy  ASTM C1026:2013  Không có thay đổi sau 15 chu kỳ
 EN 14617-5:2012  Không có thay đổi sau 25 chu kỳ
 Khả năng chống trơn trượt ở độ nhám 400  DIN 51130:2004  R9 – R10
 Khả năng kháng khuẩn  ASTM D 6329:2015  Kháng độ 3: vi khuẩn không phát triển
 Khả năng chịu hóa chất, axit  EN 14617-10:2012  Hạng C4
 Khả năng chịu sốc nhiệt  EN 14617-6:2012  Không quan sát được thay đổi sau 20 chu kì
 Độ bền khi ngâm trong nước sôi   AS 2924.2-7: 1998

 (EQUI. TO ISO 4586.2-7: 1997)

 Tác dụng lên bề mặt (mức độ): 5

 – (không quan sát được sự thay đổi) 

 Độ bền khi gia nhiệt khô   AS 2924.2-8: 1998 

(EQUI. TO ISO 4586.2-8: 1997)

 Tác dụng lên bề mặt (mức độ): 5

 – (không quan sát được sự thay đổi) 

 Độ bền khi nhuộm màu   AS 2924.2-15: 1998

 (EQUI. TO ISO 4586.2-15: 1997)

 Tác dụng lên bề mặt (mức độ): 5

 – (không quan sát được sự thay đổi)